Model |
NHT-8000-F |
Đặc điểm nổi bật |
∎ |
Khả năng phơi sáng/chống sương mù |
–/– |
Hoạt động tốt trong điều kiện ánh sáng cực thấp |
– |
4K ultraHD |
– |
Phân tích hình ảnh
thông minh |
– |
Phân tích hình ảnh thông minh |
∎ |
Tính năng cơ bản |
HD1080p |
Loại cảm biến hình ảnh |
Oxit vanadi làm mát
Đo xạ năng vi thể |
Khung hình/s tối đa (fps) |
9fps(-FxxQS)hoặc 60fps(-FxxQF) |
Trong nhà/ngoài trời/trên phương tiện |
∎/∎/– |
Ngày/đêm |
– |
Dải động rộng (WDR) |
– |
Hỗ trợ ONVIF |
∎ |
Tích hợp microphone |
– |
Cấp nguồn qua cáp Ethernet (PoE) |
– |
Tính năng nâng cao |
∎ |
Vùng che riêng tư |
8 khu vực |
Theo dõi theo từng vùng |
– |
Kích hoạt báo động |
∎/∎ |
Tích hợp phân tích video |
∎ |
Phát hiện âm thanh |
∎ |
Độ nhạy |
0.066lux |
Chế độ chiếu sáng ban đêm tối thiểu(đen/trắng) |
0lux |
Nhìn đêm |
∎(Tầm nhiệt) |
Độ nhạy tối đa vào ban đêm |
Phụ thuộc vào ống kính tùy chọn |
Ống kính |
∎ |
Tự động thay đổi tiêu cự |
– |
Độ dài tiêu cự |
7.5mm(-F07Qx),19mm(-F19Qx) |
Góc quan sát theo chiều ngang (HAoV) |
– |
Khoảng cách DORI Phát hiện / Quan sát / Nhận biết / Xác định
(Khoảng cách theo tiêu chuẩn EN-IEC62676-4) |
Phụ thuộc vào ống kính tùy chọn |
Lưu trữ |
∎( lên tới 2TB) |
Lưu trữ điện toán đám mây |
Tự động hoặc thủ công (theo hình ảnh JPEG
) (chỉ FTP) |
Kết nối |
3/2 |
Âm thanh vào/ ra |
∎/∎ |
Màn hình quan sát Hybrid/ Public |
∎ |
Vỏ |
IP67 |
Chống phá hoại |
– |
Nhiệt độ hoạt động |